Thứ Tư, 9 tháng 5, 2018

Kích thước, trọng tải, thong số kỹ thuật container 20feet và 40feet


Kích thước, trọng tải, thông số kỹ thuật container  20feet và 40feet

Container có nhiều loại và kích thước cũng đa dạng tùy theo nhà sản xuất, tuy nhiên theo tiêu chuẩn ISO container có hai loại chính là container 20feet, container 40feet với mục đích đóng hàng hóa vận tải bằng đường bộ và đường biển.

1. Container 20GP:
- Kích thước bên ngoài(mm) Dài – Rộng – Cao: 6,058 x 2,438 x 2.591
- Kích thước bên trong(mm) Dài – Rộng – Cao : 5,900 x 2,350 x 2,395
- Trọng tải vỏ(kg/lps): 2,250
- Trọng tải tối đa(kg/lps): 21,750
- Trọng lượng hàng hóa tối đa(kg/lps): 24,000
- Thể tích 33m khối

      


2. Container 40GP:
- Kích thước bên ngoài(mm) Dài – Rộng – Cao: 12,192 x 2,438 x 2.591
- Kích thước bên trong(mm) Dài – Rộng – Cao : 12,032x 2,350 x 2,395
- Trọng tải vỏ(kg/lps): 3,590
- Trọng tải tối đa(kg/lps): 26,530
- Trọng lượng hàng hóa tối đa(kg/lps): 30,120
- Thể tích 67 m khối

>> Thông tin liên quan:cho thue container van phong thuc phat nhancho thuê container văn phòng 20 feet


      


3. Container 40HC: ( Loại cao 2,9m)
- Kích thước bên ngoài(mm) Dài – Rộng – Cao: 12,192 x 2,438 x 2,896
- Kích thước bên trong(mm) Dài – Rộng – Cao : 12,032x 2,350 x 2,700
- Trọng tải vỏ(kg/lps): 3,880
- Trọng tải tối đa(kg/lps): 28,600
- Tổng trọng lượng tối đa 32,480
- Thể tích 77m khối.

Tiêu chuẩn thông số kỹ thuật + CSC , UIC, TIR , quy tắc BV , mã ISO
+ TCT , ISO 668,1496-1 , 1161, 6346

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét